Giá:1.715.000.000vnđ
THIẾT LẬP TIÊU CHUẨN PHÂN KHÚC TẢI NẶNG
HD240
THIẾT LẬP TIÊU CHUẨN PHÂN KHÚC TẢI NẶNG
NỘI THẤT

Hyundai HD240 được thiết kế dựa trên triết lý: Hiệu suất cao, độ tin cậy cậy và hiệu quả kinh tế

Hyundai HD240 được thiết kế dựa trên triết lý: Hiệu suất cao, độ tin cậy cậy và hiệu quả kinh tế
NGOẠI THẤT

![]() |
![]() |
![]() |
CABIN Ca bin được thiết kế trên hệ thống giảm trấn kiểu lò xo giúp giảm sốc và giảm các rung động mạnh từ mặt đường tác động lên cabin trong quá trinh hoạt động. |
CẢN TRƯỚC | ỐNG DẪN KHÍ |
![]() |
![]() |
![]() |
CỤM ĐÈN PHA TRƯỚC | BẬC LÊN XUỐNG BẰNG HỘP KIM NHÔM | TAY NẮM CỬA |
NỘI THẤT

Rộng rãi và tiện nghi
Nội thất của Hyundai HD240 được thiết kế với mục tiêu làm cho lái xe và người cùng ngồi trong cabin cảm giác hài lòng nhất, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi và căng thẳng trên những chặng đường dài.
![]() |
![]() |
![]() |
TAY LÁI TRỢ LỰC | VÔ LĂNG ĐIỀU CHỈNH 4 HƯỚNG | CẦN ĐI SỐ |
![]() |
![]() |
![]() |
Ổ KHÓA ĐIỆN CÓ TRANG BỊ ĐÈN BÁO | HỆ THỐNG GIẢI TRÍ ĐẶT TRÊN TRẦN XE. | HỘC ĐỂ ĐỒ TRÊN CỬA |
![]() |
![]() |
![]() |
HỘP ĐỰNG ĐỒ TRUNG TÂM | HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
ĐỘNG CƠ
![]() |
![]() |
LỌC DẦU ĐỘNG CƠ Bộ lọc TR cho phép loại bỏ tất cả các tạp chất trong dầu, bảo vệ động cơ. |
ĐÈN DỊCH VỤ VÀ CÔNG TẮC Đèn dịch vụ và công tắc nằm ngay cạnh ắc quy, tiện lợi trong việc sửa chữa vào ban đêm |
![]() |
![]() |
CABIN LẬT Cabin có khả năng lật nghiêng 45º dễ dàng cho việc kiểm tra, bảo dưỡng động cơ |
THIẾT BỊ PHỤ TRỢ Được trang bị trên các dòng tải trung của Hyundai, thuận tiện cho việc kiểm tra đông cơ. |
AN TOÀN

Lái xe Hyundai là lái xe với sự an tâm

Lái xe Hyundai là lái xe với sự an tâm
Với hệ thống khung gầm mạnh mẽ, bền bỉ ấn tượng, được thiết kế trên hệ thống treo toàn bộ bằng thép chất lượng tạo cảm nhận lái tốt nhất. Hệ thống phanh toàn phần bằng khí nén giúp tạo lực phanh tốt nhất. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, bộ chống trượt cùng với cơ chế tự động điều chỉnh lực phanh là một lựa chọn thêm cho khách hàng. Nắp đậy thùng nhiên liệu được cố định bằng 2 bước xoay và khoá giúp chống tràn nhiên liệu, tạo sự an toàn cho thiết bị và yên tâm cho người sử dụng.
![]() |
![]() |
![]() |
ABS VỚI ASR (BỘ ĐIỀU CHỈNH CHỐNG TRƯỢT) | PHANH TANG TRỐNG VỚI BỀ RỘNG LỚN | BÌNH KHÍ NÉN |
![]() |
![]() |
|
CỤM MAY Ơ BÁNH XE TRƯỚC | CỤM PHANH TAY |
THÔNG SỐ XE
Kích thước
Khoảng nhô trước/sau | 1,285/ 2,530 |
D x R x C (mm) | 9,490 x 2,315 x 2,585 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,935/ 1,800 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5,695 (4,395 + 1,300) |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 9,5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Trọng lượng không tải (kg) | 5,360 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 24,450 |
Khối lượng
Không tải phân bổ cầu trước | 2,990 |
Không tải phân bổ cầu sau | 2,370 |
Động cơ
Mã động cơ | D6GA |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 5.899 |
Công suất cực đại (Ps) | 255/ 2.500 |
Tỷ số nén | 17:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 95/ 1.400 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 200 |
Hộp số
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.44 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 127 |
Hệ thống treo
Trước | Treo phụ thuộc, nhíp lá |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 245/70R 19.5 18PR |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống phanh chính |
Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Liên hệ tư vấn
Tiêu chí kinh doanh
PHỤC VỤ NHIỆT TÌNH
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ TẬN NƠI
HỖ TRỢ HỒ SƠ NHANH CHÓNG
GIAO XE NHANH CHÓNG
LÃI SUẤT VAY ƯU ĐÃI NHẤT